-
Có cửa sổ màu xanh hiển thị rơle đã giải trừ để dễ dàng kiểm soát rơ le đang ngắt hay không
-
Có 01 tiếp điểm thường hở và 01 tiếp điểm thường đóng
-
Có thể dễ dàng cài đặt giá trị danh định
-
Có gờ cao bảo vệ ngón tay tại vị trí đấu nối ở các dòng có (CX), tới 60A như ở TH-N60KPCX
-
Có nút ngắt hay giải trừ rơ le không do sự cố bằng cách chỉnh hiển thị chốt bẩy
-
Giải trừ kiểu thông thường bằng tay hay tự động (tuỳ chọn)
Cách chọn rơ le nhiệt cho phù hợp với công-tắc từ
Công-tăc từ loại nhỏ |
||||
Đơn AC |
S-N10(CX) |
S-N11(CX) |
S-N12(CX) |
S-N18(CX) |
Đảo chiều AC |
S-2xN10(CX) |
S-2xN11(CX) |
S-2xN12(CX) |
S-2xN18(CX) |
DC |
– |
SD-N11(CX) |
SD-N12(CX) |
– |
Khởi động từ (cuộn AC) |
||||
Kiểu hộp che |
MS-N10 (KP) |
MS-N11(KP) |
MS-N12(KP) |
– |
Kiểu hở |
MSO-N10 |
MS-N11 |
MS-N12 |
MSO-N18 |
Rơle nhiệt bảo vệ quá tải |
||||
3 phần tử nhiệt |
TH-N12KP(CX) |
TH-N18KP(CX) |
||
2 phần tử nhiệt |
TH-N12(CX) |
TH-N18(CX) |
||
Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định) |
0.1-0.16(0.12A); |
1.1-1.6(1.3A); |
|
1-1.6 (1.3A); |
Công-tăc từ loại trung |
||||
Đơn AC |
S-N20(CX) |
S-N21(CX) |
S-N25(CX) |
S-N35(CX) |
Đảo chiều AC |
S-2xN20(CX) |
S-2xN21(CX) |
S-2xN25(CX) |
S-2xN35(CX) |
DC |
– |
SD-N21(CX) |
– |
SD-N35(CX) |
Khởi động từ (cuộn AC) |
||||
Kiểu hộp che |
MS-N20(KP) |
MS-N21(KP) |
MS-N25(KP) |
MS-N35(KP) |
Kiểu hở |
MS-N20 |
MS-N21 |
MS-N25 |
MS-N35 |
Rơle nhiệt bảo vệ quá tải |
||||
3 phần tử nhiệt |
TH-N20KP(CX) |
TH-N20TAKP(CX) |
||
2 phần tử nhiệt |
TH-N20(CX) |
TH-N20TA(CX) |
||
Dãy điều chỉnh nhiệt (chọn giá trị danh định) |
0.2-0.32 (0.24A); |
2~3(2.5A); |
|
18-26(22A); |
Lưu ý: Các phần tử có màu nền hay chữ giống nhau có thể lắp cùng với nhau